SNCAO 200
Giao diện
SNCAO 200 | |
---|---|
Kiểu | máy bay tiêm kích |
Quốc gia chế tạo | Pháp |
Hãng sản xuất | SNCAO |
Chuyến bay đầu tiên | 31 tháng 1 năm 1939 |
Số lượng sản xuất | 1 |
SNCAO 200 (đôi khi còn viết là CAO.200) là một mẫu thử máy bay tiêm kích của Pháp trong thập niên 1930.
Tính năng kỹ chiến thuật[sửa | sửa mã nguồn]
Dữ liệu lấy từ The Complete Book of Fighters[1]
Đặc tính tổng quan
- Kíp lái: 1
- Chiều dài: 8,90 m (29 ft 2 in)
- Sải cánh: 9,50 m (31 ft 2 in)
- Chiều cao: 3,50 m (11 ft 6 in)
- Diện tích cánh: 13,30 m2 (143,2 foot vuông)
- Trọng lượng có tải: 2.500 kg (5.512 lb)
- Động cơ: 1 × Hispano-Suiza 12Y-51 , 640 kW (860 hp)
Hiệu suất bay
- Vận tốc cực đại: 550 km/h (342 mph; 297 kn) ở độ cao 6.000 m (19.700 ft)
- Thời gian bay: 2 hours
- Trần bay: 4.480 m (14.698 ft)
Vũ khí trang bị
- Súng: 1× pháo Hispano-Suiza HS.404 20 mm, 2× súng máy MAC 1934 7,5 mm
Ghi chú[sửa | sửa mã nguồn]
Citations[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ Green and Swanborough 1994, p. 107.
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- Breffort, Dominique and André Jouineau, French Aircraft from 1939 to 1942: Fighters, Bombers, Reconnaissance and Observation Types: Volume 1 From Amiot to Curtiss. Paris:Histoire & Collections, 2004. ISBN 0-356-01445-2
- Green, William. War Planes of the First World War: Volume One Fighters. London, Macdonald, 1960. ISBN.
- Green, William and Gordon Swanborough. The Complete Book of Fighters. New York, Smithmark, 1994. ISBN 0-8317-3939-8.
- "The Paris Air Show". Flight, ngày 1 tháng 12 năm 1938. pp. 485–495.
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
- S.N.C.A.O. CAO-200. Aviafrance.
- SNCAO CAO-200 (c/n 01). 1000aircraftphotos.com